Quận Rusk, Texas
Giao diện
Quận Rusk, Texas | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Texas | |
Vị trí của tiểu bang Texas trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1843 |
---|---|
Quận lỵ | Henderson |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
939 mi² (2.432 km²) 924 mi² (2.393 km²) 15 mi² (39 km²), 1.61% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
47.372 52/mi² (20/km²) |
Website: www.co.rusk.tx.us |
Quận Rusk (tiếng Anh: Rusk County) là một quận trong tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Henderson6. Theo kết quả điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 47.372 người. Đây là một quận cấm rượu hay quận khô.[1]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục thống kê dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 2431 km2, trong đó có 39 km2 là diện tích mặt nước.
Xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Gregg (bắc)
- Quận Harrison (đông bắc)
- Quận Panola (đông)
- Quận Shelby (đông nam)
- Quận Nacogdoches (nam)
- Quận Cherokee (tây nam)
- Quận Smith (tây bắc)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1850 | 8.148 | — | |
1860 | 15.803 | 939% | |
1870 | 16.916 | 70% | |
1880 | 18.986 | 122% | |
1890 | 18.559 | −22% | |
1900 | 26.099 | 406% | |
1910 | 26.946 | 32% | |
1920 | 31.689 | 176% | |
1930 | 32.484 | 25% | |
1940 | 51.023 | 571% | |
1950 | 42.348 | −170% | |
1960 | 36.421 | −140% | |
1970 | 34.102 | −64% | |
1980 | 41.382 | 213% | |
1990 | 43.735 | 57% | |
2000 | 47.372 | 83% | |
2009 (ước tính) | 49.180 | ||
U.S. Census Bureau[2] Texas Almanac[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “TABC map of wet/dry counties as of November 2009”. Texas Alcoholic Beverage Commission. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2010.
- ^ “American FactFinder”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2000. Truy cập 9 tháng 2 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.